Thông số kỹ thuật Suzuki XL7

  • 16/05/2022

Suzuki XL7 phiên bản mới được nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5 theo tiêu chuẩn đánh giá Châu Âu. Đặc biệt, ở phiên bản giới hạn Suzuki XL7 Sport Limited có nhiều bổ sung đáng kể cả về ngoại thất, nội thất, công nghệ an toàn và tiện nghi. Dưới đây là thông tin chi tiết về thống số kỹ thuật xe Suzuki XL7 mới nhất.

Là mẫu xe 7 chỗ khá hot trên thị trường hiện nay, mức giá xe Suzuki XL7 thật sự vô cùng hợp lý. Chỉ với trên dưới 600 triệu đồng, rõ ràng đây là sự đầu tư tốt và không có bất kỳ điều gì phải hối tiếc khi mua xe XL7 bởi những điểm nổi bật sau:

- Thiết kế xe đẹp, mạnh mẽ, thể thao, năng động.

- Là mẫu xe thuần chất SUV với nhiều tính năng cao cấp.

- Động cơ Suzuki XL7 K15B sử dụng cấu hình 4 xi-lanh 16 van với dung tích 1.482cc. Công suất tương đương 77 kW hoặc 104,7 PS đạt được ở tốc độ động cơ 6.000 vòng / phút. Mô-men xoắn cũng rất hào phóng, đạt 138 Nm tại 4.400 vòng / phút.

- Suzuki XL7 được tối ưu hóa với hệ thống đốt cháy đa điểm. Hệ thống hộp số tự động 4 cấp.

- Suzuki XL7 có chiều dài 4.450mm, rộng 1.775mm, cao 1.710mm và chiều dài cơ sở 2.740mm. Xe đúng tiêu chuẩn rộng rãi và thoải mãi.

Ngoài ra, Suzuki XL7 có khả năng vận hành tối ưu, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và tiết kiệm nhiên liệu vào loại bật nhất phân khúc hiện nay. Dưới đây là tổng hợp toàn bộ chi tiết về thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 mà bạn đang quan tâm.

Thông số kỹ thuật Suzuki XL7

KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG

Chiều dài tổng thể

mm

4.450

Chiều rộng tổng thể

mm

1.775

Chiều cao tổng thể

mm

1.710

Chiều dài cơ sở

mm

2.740

Khoảng cách bánh xe

Trước

mm

1.515

Sau

mm

1.530

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5,2

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

Số chỗ ngồi

người

7

Dung tích bình xăng

lít

45

Dung tích khoang hành lý

Tối đa

lít

803

Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

lít

550

Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - sử dụng tấm lót khoang hành lý

lít

153

Trọng lượng không tải

kg

1.175

Trọng lượng toàn tải

kg

1.730

ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ

Kiểu động cơ

K15B

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ

cm3

1.462

Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông

mm

74,0 x 85,0

Tỷ số nén

10,5

Công suất tối đa

Hp/rpm

103/6.000

Mô men xoắn tối đa

Nm/rpm

138/4.400

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Tiêu hao nguyên liệu

Kết hợp

lít/100 Km

6,62

Đô thị

lít/100 Km

7,94

Ngoài đô thị

lít/100 Km

5,85

Kiểu hộp số

4AT

Tỉ số truyền

Số 1

2,875

Số 2

1,568

Số 3

1,000

Số 4

0,697

Số lùi

2,300

Tỷ số truyền cuối

4,375

NGOẠI THẤT

Lưới tản nhiệt trước

Chrome

Ốp viền cốp

Tay nắm cửa

Chrome

Mở cốp

Bằng tay nắm cửa

Vòm bánh xe mở rộng

Thanh giá nóc

Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại

Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường

Thông số kỹ thuật Suzuki XL7

TẦM NHÌN

Đèn pha

Full LED

Cụm đèn hậu

LED với đèn chỉ dẫn

Đèn sương mù trước

Đèn chạy ban ngày

Gạt mưa

Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính

Sau: 1 tốc độ + rửa kính

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ

TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Vô lăng 3 chấu

Bọc da

 

Nút điều chỉnh âm thanh

 

Chỉnh gật gù

Tay lái trợ lực điện

Màn hình hiển thị thông tin

Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái

Báo tắt đèn và chìa khóa

Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ

Đèn & báo động

Báo cửa đóng hờ

Báo sắp hết nhiên liệu

KHUNG GẦM SUZUKI XL7

Bánh lái

 

Cơ cấu thanh răng, bánh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Kiểu lốp

 

195/60R16

TIỆN NGHI LÁI

Cửa kính chỉnh điện

Trước & Sau

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Khóa cửa từ xa

Tích hợp đèn báo

Khởi động bằng nút bấm

Điều hòa không khí

Phía trước

Tự động

Phía sau

Chỉnh cơ

Chế độ sưởi

Lọc không khí

Âm thanh

Loa trước / sau x 2

Loa Tweeter trước

Màn hình cảm ứng 10" + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto

Camera lùi

Suzuki XL7: Chiếc xe cá nhân hoá cho những ông chủ nhanh nhạy

NỘI THẤT

Đèn cabin

Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí)

Tấm che nắng

Phía ghế lái và ghế phụ

Với gương (phía ghế phụ)

Hộc đựng ly

Trước x 2

Hộc làm mát

Cổng sạc 12V

Hộc đựng đồ trung tâm x 1

Hàng ghế thứ 2 x 1

Hàng ghế thứ 3 x 1

Bệ tỳ tay trung tâm

Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt)

 

Hàng ghế thứ 2 (trung tâm)

Tay nắm cửa phía trong

Mạ crôm

GHẾ NGỒI

Ghế trước

Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái)

Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)

Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)

Hàng ghế thứ 2

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Chức năng trượt và ngả

Gập 60:40

Hàng ghế thứ 3

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Gập 50:50

Chất liệu bọc ghế

Nỉ pha da

Da toàn bộ

Tuỳ chọn

TRANG BỊ AN TOÀN

Túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn

Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng

Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa

Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2

Khóa kết nối trẻ em ISOFIX

x2

Dây ràng ghế trẻ em

x2

Khóa an toàn trẻ em

Thanh gia cố bên hông xe

Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Kiểm soát lực kéo (Traction Control)

Cân bằng điện tử (ESP)

Khởi hành ngang dốc (HHC)

Cảm biến lùi

2 điểm

Hệ thống chống trộm

ĐIỆN THOẠI ZALO BACKTOP